Last
Christmas Tác
giả: Wham =============================== Last
Christmas I
gave you my heart But
the very next day you gave it away. This
year To
save me from tears I'll
give it to someone special. Once
bitten and twice shy I
keep my distance But
you still catch my eye. Tell
me, baby, Do
you recognize me? Well, It's
been a year, It
doesn't surprise me (Merry
Christmas) I
wrapped it up and sent it With
a note saying, "I love you," I
meant it Now
I know what a fool I've been. But
if you kissed me now I
know you'd fool me again. [Chorus
2x] Oh,
oh, baby. A
crowded room, Friends
with tired eyes. I'm
hiding from you And
your soul of ice. My
god I thought you were someone to rely on. Me?
I guess I was a shoulder to cry on.A face on a lover with a fire in his heart. A
man under cover but you tore me apart, ooh-hoo. Now
I've found a real love, you'll never fool me again.
[Chorus
2x]
VOCABULARY : - Christmas /ˈkrɪsməs/ : Danh
từ Lễ Nô-en
- Last /lɑ:st/ Tính từ : Cuối cùng, sau chót, sau rốt;
Vừa qua, qua, trước
- give /giv/ Động từ.gave, .given :
Cho, biếu, tặng, ban
- to give away : cho hết, trao, phát (phần
thưởng)
- very /'veri/ Tính từ Thực sự, riêng (dùng
để nhấn mạnh một danh từ), Chính,
thực sự, đúng là như vậyPhó từ (viết tắt) v rất, lắm, hết sức, ở một mức độ cao
- next day : ngày hôm sau
- save /seiv/ Ngoại động từ Cứu nguy, cứu vãn
- to save somebody from ......... : cứu ai khỏi.....
- tear /tiə/ Danh từ, (thường) số nhiều Nước mắt, lệ
- someone /'sʌmwʌn/ Đại từ: một người nào đó, có người (Như somebody)
- special /'speʃəl/ Tính từ Đặc biệt, riêng biệt
- bite /bait/ Động từ Cắn, ngoạm; Châm đốt; đâm vào (gươm...); Làm
đau, làm nhột; ăn mòn; làm cay tê (thức ăn)
- Once /wʌns/ : Một
lần
- once bitten, twice shy: (tục ngữ) phải một bận, cạch
đến già
- bitten and twice shy
- catch my eye: bắt lấy mắt tôi
- Tell me: nói cho tôi
- It's been a year: đã được một năm
- It doesn't surprise me : nó không làm tôi ngạc
nhiên
- wrap /ræp/ Ngoại động từ Gói, bọc, bao bọc, bao phủ, gói, quấn
- wrap up : gói lại
- saying /´seiiη/: châm ngôn, tục ngữ
- note /nout/ Danh từ Lời ghi, lời ghi chép,
bức thư ngắn; Lời ghi chú, lời chú giải
- mean /mi:n/ Ngoại động từ, động tính từ quá khứ
là .meant meant: nghĩa là, có nghĩa là; Muốn nói; Định, có ý định, muốn, có ý
muốn
- fool /fu:l/ Danh từ : Người khờ dại, người ngu xuẩn, người xuẩn ngốc.
Ngoại động từ :
Lừa gạt, lừa phỉnh,
đánh lừa (ai)
- what a fool I've been: tôi đã tngu ngốc biết bao
- kiss /kis/ Ngoại động
từ : Hôn
- Would /wud/ Thời quá khứ của .will
- Hide
/haid/ Ngoại động từ Che giấu, che đậy, giấu giếm; giữ kín (một điều gì)
- Rely /ri´lai/ Nội động từ ( + on, upon) tin vào,
tin cậy vào, tin tưởng vào
- Cry /krai/ Động
từ : Kêu, gào, thét, la hét; Khóc, khóc lóc
- Cover /'kʌvə/ Danh
từ : Vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì
- Tear - Tore – torn : Ngoại
động từ .tore; .torn : Xé, làm rách
- Apart /ə'pɑ:t/ Phó
từ Về một bên, qua một bên; riêng ra, xa ra
- Chorus /'kɔ:rəs/ : Nội động từ: Hợp xướng, đồng
ca, Cùng nói
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét