Thứ Sáu, 17 tháng 3, 2023

Last Christmas

Last Christmas

Tác giả: Wham

 ===============================

Last Christmas

I gave you my heart

But the very next day you gave it away.

This year

To save me from tears

I'll give it to someone special.

 

Once bitten and twice shy

I keep my distance

But you still catch my eye.

Tell me, baby,

Do you recognize me?

Well,

It's been a year,

It doesn't surprise me

(Merry Christmas)

 

I wrapped it up and sent it

With a note saying, "I love you,"

I meant it

Now I know what a fool I've been.

But if you kissed me now

I know you'd fool me again.

 

[Chorus 2x]

 

Oh, oh, baby.

 

A crowded room,

Friends with tired eyes.

I'm hiding from you

And your soul of ice.

My god I thought you were someone to rely on.

Me? I guess I was a shoulder to cry on.A face on a lover with a fire in his heart.

A man under cover but you tore me apart, ooh-hoo.

Now I've found a real love, you'll never fool me again.


[Chorus 2x]


VOCABULARY :

  • Christmas /ˈkrɪsməs/ : Danh từ Lễ Nô-en
  • Last /lɑ:st/ Tính từ : Cuối cùng, sau chót, sau rốt; Vừa qua, qua, trước
  • give /giv/ Động từ.gave, .given : Cho, biếu, tặng, ban
  • to give away : cho hết, trao, phát (phần thưởng)
  • very /'veri/ Tính từ  Thực sự, riêng (dùng để nhấn mạnh một danh từ), Chính, thực sự, đúng là như vậyPhó từ (viết tắt) v rất, lắm, hết sức, ở một mức độ cao
  • next day : ngày hôm sau
  • save /seiv/ Ngoại động từ  Cứu nguy, cứu vãn
    • to save somebody from ......... : cứu ai khỏi.....
  • tear /tiə/ Danh từ, (thường) số nhiều Nước mắt, lệ
  • someone /'sʌmwʌn/ Đại từ: một người nào đó, có người (Như somebody)
  • special /'speʃəl/ Tính từ  Đặc biệt, riêng biệt
  • bite /bait/ Động từ  Cắn, ngoạm; Châm đốt; đâm vào (gươm...); Làm đau, làm nhột; ăn mòn; làm cay tê (thức ăn)
  • Once /wʌns/ : Một lần
    • once bitten, twice shy: (tục ngữ) phải một bận, cạch đến già
  • bitten and twice shy
  • catch my eye: bắt lấy mắt tôi
  • Tell me: nói cho tôi
  • It's been a year: đã được một năm
  • It doesn't surprise me : nó không làm tôi ngạc nhiên
  • wrap /ræp/ Ngoại động từ  Gói, bọc, bao bọc, bao phủ, gói, quấn
  • wrap up : gói lại
  • saying /´seiiη/: châm ngôn, tục ngữ
  • note /nout/ Danh từ Lời ghi, lời ghi chép, bức thư ngắn; Lời ghi chú, lời chú giải
  • mean /mi:n/ Ngoại động từ, động tính từ quá khứ là .meant meant: nghĩa là, có nghĩa là; Muốn nói; Định, có ý định, muốn, có ý muốn
  • fool /fu:l/ Danh từ : Người khờ dại, người ngu xuẩn, người xuẩn ngốc. Ngoại động từ : Lừa gạt, lừa phỉnh, đánh lừa (ai)
  • what a fool I've been: tôi đã tngu ngốc biết bao
  • kiss /kis/ Ngoại động từ  : Hôn
  • Would /wud/ Thời quá khứ của .will
  •  Hide /haid/ Ngoại động từ Che giấu, che đậy, giấu giếm; giữ kín (một điều gì)
  • Rely /ri´lai/ Nội động từ ( + on, upon) tin vào, tin cậy vào, tin tưởng vào
  • Cry /krai/ Động từ : Kêu, gào, thét, la hét; Khóc, khóc lóc
  • Cover /'kʌvə/ Danh từ : Vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì
  • Tear - Tore – torn : Ngoại động từ .tore; .torn : Xé, làm rách
  • Apart /ə'pɑ:t/ Phó từ Về một bên, qua một bên; riêng ra, xa ra
  • Chorus /'kɔ:rəs/ : Nội động từ: Hợp xướng, đồng ca, Cùng nói

LỜI BÀI HÁT & BẢN DỊCH :
(đang cập nhật)
TOP SINGER :

1/ Wham! - Last Christmas (Official Video) :

2/ BLACKPINK - 'Last Christmas + Rudolph the Red-nosed Reindeer' 2018 TOUR [IN KYOCERA DOME] OSAKA :

KARAOKE :
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Proud of you

PROUD OF YOU Tác giả:  Fiona Fung  ===============================